THỊ TRƯỜNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU CỦA HẢI PHÒNG THÁNG 10 NĂM 2023
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại một số chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng tháng 10 năm 2023.
GIÁ GẠO:
Giá gạo tại một số chợ trong tháng 10 dao động không đáng kể gạo BC có giá từ 16.500 đồng đến 17.500 đồng/kg; Bắc thơm từ 17.000 đồng đến 20.000 đồng/kg; gạo Thái từ 18.000 đến 25.000 đồng/kg. Giá gạo giữa các chợ cũng có sự chênh lệch khác nhau.
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg
Mặt hàng
|
Chợ Bến Phà
|
Chợ tổng hợp
|
Chợ An Lão
|
Chợ Cầu
Vồng
|
Gạo BC
|
17
|
16.5
|
16
|
17.5
|
Gạo Bắc thơm
|
18
|
17
|
17
|
20
|
Gạo Thái
|
20
|
19
|
18
|
25
|
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 4 tháng 10 năm 2023)
GIÁ THỊT GIA CẦM, GIÁ TRỨNG
Giá trứng và giá thịt gia cầm tương đối bình ổn so với tháng trước. Giá giữa các các chợ dao động không đáng kể
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg (nguyên con làm sạch); 1.000 VNĐ/quả
Mặt hàng
|
Chợ Bến Phà
|
Chợ tổng hợp
|
Chợ An Lão
|
Chợ Cầu
Vồng
|
Thịt gà ta (gà ri)
|
160
|
140
|
150
|
150
|
Thịt gà công nghiệp
(gà trắng)
|
70
|
80
|
75
|
85
|
Thịt ngan
|
120
|
120
|
115
|
100
|
Thịt vịt
|
85
|
80
|
80
|
80
|
Trứng gà ta
|
4,5
|
4
|
3,5
|
5
|
Trứng gà công nghiệp
|
3
|
3
|
2.8
|
3
|
Trứng vịt
|
4
|
3
|
3.8
|
4
|
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 4 tháng 10 năm 2023)
GIÁ THỊT LỢN, BÒ, TRÂU, BÊ, NGHÉ, THỰC PHẨM CHẾ BIẾN TỪ THỊT
Giá các loại thịt lợn và sản phẩm chế biến từ thịt lợn sang tháng 10 vẫn ổn định. Giá các loại thịt (trâu, bò, bê, nghé) không có sự tăng giảm. Cụ thể giá các mặt hàng thịt lợn, trâu, bò, bê, nghé và các sản phẩm từ thịt trong tháng 10:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg
Thịt Lợn
|
Môngsấn
|
110
|
110
|
100
|
110
|
Vai sấn
|
110
|
110
|
100
|
110
|
Nạc thăn
|
120
|
130
|
120
|
120
|
Nạc vai
|
110
|
120
|
110
|
120
|
Nạc mông
|
110
|
110
|
100
|
120
|
Ba chỉ
|
130
|
130
|
120
|
130
|
Thịt chân giò rút xương
|
110
|
130
|
100
|
130
|
Sườn lụa
|
120
|
120
|
110
|
130
|
Móng giò
|
70
|
65
|
60
|
70
|
Xương ống
|
40
|
30-40
|
35
|
45
|
Thịt bò, trâu, bê, nghé
|
Bắp bò
|
300
|
280
|
280
|
300
|
Thăn bò
|
280
|
270
|
280
|
280
|
Nạm bò
|
250
|
230
|
240
|
250
|
Mông bò
|
280
|
270
|
280
|
280
|
Vai bò
|
270
|
270
|
280
|
280
|
Thịt trâu
|
300
|
270
|
280
|
290
|
Thịt bê
|
270
|
270
|
250
|
860
|
Thịt nghé
|
270
|
270
|
260
|
280
|
Sản phẩm chế biến từ thịt
|
Giò lụa thịt lợn
|
150
|
120
|
140
|
160
|
Chả lụa thịt lợn
|
150
|
120
|
130
|
150
|
Giò lụa thịt bò
|
320
|
300
|
300
|
300
|
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 4 tháng 10 năm 2023)
GIÁ THỦY SẢN
Giá thủy sản nước ngọt, mặn, lợ trong tháng 10 tương đối ổn định. Giá các loại sản phẩm cao hay thấp phụ thuộc vào kích cỡ thương phẩm của từng loài, phụ thuộc vào độ khan hiếm tại mỗi chợ. Cụ thể giá các mặt hàng trong tháng 10:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg
Mặt hàng
|
Chợ Bến Phà
|
Chợ tổng hợp
|
Chợ An Lão
|
Chợ Cầu Vồng
|
Thủy sản nước ngọt
|
Cá trắm đen
|
110
|
90
|
90
|
100
|
Cá trắm trắng
|
65
|
65
|
60
|
60
|
Cá chép
|
55
|
55
|
45
|
60
|
Cá rô phi
|
45
|
40
|
40
|
45
|
Cá mè
|
23
|
20
|
30
|
30
|
Cá trôi
|
35
|
35-40
|
35
|
40
|
Cá rô đồng
|
85
|
80
|
85
|
80
|
Lươn
|
230
|
220
|
|
200
|
Ếch
|
85
|
80
|
65
|
70
|
Cá quả (chuối)
|
110
|
130
|
120
|
110
|
Cá chạch
|
100
|
120
|
|
130
|
Cua đồng
|
160
|
140
|
|
150
|
Thủy sản nước mặn, lợ
|
Cá nục
|
70
|
70
|
50
|
100
|
Cá bống đục
|
250
|
160
|
|
240
|
Cá thu phấn
|
180
|
150
|
140
|
230
|
Cá vược
|
120
|
140
|
120
|
150
|
Tôm lớt (tôm chân trắng)
|
250
|
200
|
250
|
300
|
Tôm sú (loại 15-20 con/kg)
|
500
|
450
|
530
|
650
|
Tôm rảo
|
300
|
200-250
|
220
|
220
|
Mực ống (loại 5-7 con/kg)
|
220
|
250
|
250
|
200
|
Mực nang
|
130
|
160
|
120
|
140
|
Ngao trắng
|
30
|
20
|
25
|
30
|
Hầu
|
35
|
30
|
|
35
|
Ghẹ
|
200
|
300
|
350
|
550
|
Cua biển thịt
|
500
|
400
|
450
|
450
|
Cua biển ngạch
|
600
|
450-500
|
|
550
|
Cáy
|
80
|
70
|
60
|
70
|
Sản phẩm thủy sản chế biến
|
|
Cá thu một nắng
|
250
|
250
|
250
|
220
|
Chả mực loại 1
|
450
|
380
|
400
|
500
|
Chả mực loại thường
|
300
|
350
|
300
|
400
|
Chả cá thu
|
250
|
220
|
250
|
250
|
Chả cá chày
|
|
250
|
300
|
250
|
Chả cá thường
|
120
|
150
|
|
200
|
Mực khô loại 1
|
1500
|
1200
|
1300
|
1.300
|
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 4 tháng 10 năm 2023)
Hình ảnh: mực khô
GIÁ RAU, CỦ, QUẢ
Giá các loại rau, củ, quả trong tháng 10 tăng nhẹ so với tháng 9. Nguyên nhân do thời tiết mưa lớn nên ảnh hưởng đến chất lượng rau. Chênh lệch giá giữa các chợ trên địa bàn các quận, huyện có sự khác biệt ở một số loại rau, củ, quả. cụ thể giá tháng 10:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg
Mặt hàng
|
Chợ Bến Phà
|
Chợ Tổng hợp
|
Chợ An Lão
|
Chợ Cầu Vồng
|
Bí xanh
|
20
|
18
|
15
|
20
|
Bí đỏ
|
17
|
15
|
15
|
20
|
Mướp
|
15
|
10
|
15
|
17
|
Bầu
|
20
|
15
|
13
|
13
|
Khoai tây
|
25
|
18
|
20
|
25
|
Củ hành tây
|
16
|
25
|
15
|
20
|
Củ Su hào
|
20
|
15
|
25
|
25
|
Cà rốt
|
15
|
17
|
16
|
20
|
Củ cải trắng
|
30
|
25
|
20
|
30
|
Rau muống
|
15
|
15
|
15
|
20
|
Rau ngót
|
20
|
20
|
18
|
20
|
Rau mùng tơi
|
30
|
20
|
18
|
25
|
Rau dền
|
20
|
28
|
20
|
25
|
Cải xanh
|
25
|
20
|
20
|
28
|
Quả Su su
|
25
|
120
|
20
|
30
|
Dưa chuột
|
20
|
20
|
17
|
25
|
Cà chua
|
25
|
20
|
25
|
25
|
Hành ta
|
60
|
60
|
55
|
50
|
Giá đỗ
|
20
|
17
|
15
|
20
|
Tỏi
|
42
|
30
|
60
|
60
|
Quả đậu đũa
|
15
|
15
|
20
|
25
|
Ớt cay
|
35
|
30
|
60
|
60
|
Hành hoa
|
40
|
50
|
50
|
65
|
Gừng
|
40
|
35
|
35
|
40
|
Riềng
|
22
|
20
|
15
|
30
|
Sả
|
13
|
20
|
15
|
35
|
Rau mùi ta
|
50
|
50
|
70
|
80
|
Rau mùi tàu (rau răng cưa)
|
20
|
30
|
25
|
60
|
Rau húng quế
|
15
|
30
|
20
|
40
|
Rau tía tô
|
20
|
14
|
27
|
40
|
Rau kinh giới
|
25
|
20
|
15
|
25
|
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 4 tháng 10 năm 2023)
Hình ảnh:Khoai tây , Bắp cải
|
GIÁ TRÁI CÂY
Giá trái cây trong tháng 10 ổn định, chênh lệch giá giữa các chợ chủ yếu phụ thuộc vào kích cỡ, độ tươi mới và loại sản phẩm. Cụ thể giá trong tháng 10:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg
Mặt hàng
|
Chợ Bến Phà
|
Chợ Tổng Hợp
|
Chợ An Lão
|
Chợ Cầu Vồng
|
Cam sành
|
35
|
25
|
30
|
40
|
Ổi
|
20
|
10
|
15
|
25
|
Dứa
|
25
|
22
|
20
|
25
|
Dưa hấu
|
20
|
10
|
15
|
25
|
Dưa vàng
|
55
|
50
|
45
|
55
|
Thanh long trắng
|
25
|
30
|
28
|
30
|
Thanh long ruột đỏ
|
45
|
35
|
35
|
45
|
Bưởi da xanh
|
60
|
65
|
55
|
60
|
Nhãn
|
35
|
25
|
25
|
40
|
Lê
|
45
|
40
|
30
|
40
|
Táo
|
60
|
50
|
50
|
40
|
Nho
|
70
|
65
|
60
|
75
|
Sầu riêng
|
110
|
90
|
110
|
120
|
Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thống kê (tuần 4 tháng 10 năm 2023)
Hình ảnh:Dưa chuột,
|
Bưởi Đoan Hùng
|