image banner
THỊ TRƯỜNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU CỦA HẢI PHÒNG THÁNG 5/2024

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại một số chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng tháng 5/2024.

  • GIÁ GẠO: 

Giá gạo sang tháng 5 đang giữ ở mức ổn định, dao động không đáng kể giữa các chợ: gạo BC có giá từ 13.500 đồng đến 14.000 đồng/kg; Bắc thơm từ 15.000 đồng đến 17.000 đồng/kg; Lài Thái từ 17.000 đồng đến 19.000 đồng/kg. 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg

Mặt hàng

Chợ Bến Phà

Chợ tổng hợp

Chợ An Lão

Gạo BC

18

16

16

Gạo Bắc thơm

21

18

18

Gạo Lài Thái

19

25

24

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 4 tháng 5 năm 2024)

  • GIÁ THỊT GIA CẦM, GIÁ TRỨNG

              Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg (nguyên con làm sạch); 1.000 VNĐ/quả

Mặt hàng

Chợ Bến Phà

Chợ tổng hợp

Chợ An Lão

Thịt gà ta (gà ri)

150

100

120

Thịt gà công nghiệp

(gà trắng)

90

60

60

Thịt ngan

120

90

100

Thịt vịt

80

90

80

Chim câu (con)

120

110

110

Trứng gà ta

37

40

40

Trứng gà công nghiệp

25

25

30

Trứng vịt

30

35

35

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 4 tháng 5 năm 2024)

Nhìn chung giá gia cầm, giá trứng tương đối ổn định, giao động giữa các chợ không nhiều. 

  • GIÁ THỊT: LỢN, BÒ, TRÂU, BÊ, NGHÉ VÀ CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN TỪ THỊT

Giá các loại thịt (lợn, trâu, bò, bê, nghé) và các sản phẩm chế biến từ thịt trong tháng ổn định, cụ thể: 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg

Mặt hàng

Chợ Bến Phà

Chợ tổng hợp

Chợ An Lão

Thịt Lợn

Mông  sấn

110

120

120

Vai sấn

110

120

120

Nạc thăn

130

140

140

Nạc vai

130

135

135

Nạc mông

130

135

135

Ba chỉ

150

140

140

Sườn non

140

120

130

Thịt chân giò rút xương

110

130

120

Sườn lụa

120

130

130

Móng giò

80

90

90

Xương ống

30-40

50

40

Thịt bò, trâu, bê, nghé

Bắp bò

280

300

320

Thăn bò

290

290

320

Nạm bò

230

220

200

Mông bò

280

290

300

Thịt trâu

280

280

270

Thịt bê

 

 

270

Thịt nghé

290

280

270

Sản phẩm chế biến từ thịt

Giò lụa thịt lợn

150

140

140

Chả lụa thịt lợn

150

140

140

Giò lụa thịt bò

400

280

280

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 4 tháng5 năm 2024)

  • GIÁ THỦY SẢN

Giá thủy sản nước ngọt tương đối ổn định. Giá các loại sản phẩm phụ thuộc vào kích cỡ thương phẩm của từng loài, phụ thuộc vào các điểm chợ, cụ thể:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg

Mặt hàng

Chợ Bến Phà

Chợ Tổng hợp

Chợ An Lão

Thủy sản nước ngọt

Cá trắm đen

120

130

130

Cá trắm trắng

80

71

71

Cá chép

60

55

55

Cá rô phi

45

55

55

Cá mè

40

20

20

Cá trôi

40

35-40

35-40

Cá rô đồng

80

70

70

Lươn

30

30

30

Ếch

200

150

150

Cá quả (chuối)

85

100

90

Cá chạch

110

120

120

Cua đồng

100

100

100

Thủy sản nước mặn, lợ

Cá nục

120

140

120

Cá bống đục

150

160

150

Cá bạc má

120

80

120

Cá thu phấn

190

185

190

Cá thu nục

 

120

 

Cá song

 

270

 

Cá Chim đen 

 

120

 

Cá Chim trắng

230

150

230

Cá lanh

 

170

 

Cá vược

 

110

 

Tôm nớt (tôm thẻ chân trắng)

250

220

250

Tôm sú (loại 15-20 con/kg)

450

450-500

450

Tôm rảo

250

200-250

250

Mực ống (loại 5-7 con/kg)

230

300

230

Mực nang

 

280

 

Ngao trắng

20

20

20

Ngao vàng

 

 

 

Hầu

40

35

40

Ghẹ

550

350

550

Cua biển thịt

680

590

680

Cua biển gạch

730

690

730

Cáy

 

120

120

Sản phẩm thủy sản chế biến

Cá thu một nắng

280

220

220

Chả mực loại 1

450

450

450

Chả mực loại thường

350

300

300

Chả cá thu

350

220

220

Chả cá chày

350

250

250

Chả cá thường

150

150

150

Mực khô loại 1 (6-12 con/kg)

1300

1250

1250

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 4 tháng5 năm 2024)

 

   

GIÁ RAU, CỦ, QUẢ

Giá các loại rau, củ, quả do thời tiết nắng nóng nên sản lượng không nhiều dẫn đến giá cả tăng có sự chênh lẹch giữa các chợ với nhau; cụ thể:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg

Mặt hàng

Chợ Bến Phà

Chợ Tổng hợp

Chợ An Lão

Bí xanh

15

15

15

Bí đỏ

15

12

15

Mướp

20

25

20

Bầu

18

20

18

Khoai tây

20

18

20

Củ Hành Tây

18

18

18

Củ Su hào (củ)

20

9

20

Cà rốt

15

18

15

Củ cải trắng

15

13

15

Rau muống

12

20

12

Rau ngót

15

25

15

Rau mùng tơi

10

25

10

Rau đay

15

20

15

Rau dền

16

20

16

Rau cải ngọt

16

20

16

Rau cải ngồng

 

20

 

Cải Xanh

20

20

20

Cải Cúc

 

25

 

Bắp cải trắng

25

10

25

Bắp cải tím

25

 

25

Cải thảo

22

12

22

Hoa Lơ xanh

 

20

 

Hoa Lơ trắng

 

 

 

Ngọn su su

17

25

17

Quả Su su

 

13

 

Dưa chuột

15

20

15

Cà chua

20

25

20

Hành ta (Hành củ)

80

60

80

Giá đỗ

20

17

20

Tỏi

60

30

60

Quả đậu đũa

15

20-30

15

Ớt cay

30

70

30

Hành hoa

45

50

45

Gừng

35

35

35

Riềng

20

20

20

Sả

130

13

130

Rau mùi ta

50

70

50

Rau mùi tàu (rau răng cưa)

 

30

 

Rau húng quế

20

30

20

Rau tía tô

20

14

20

Rau kinh giới

20

17

20

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 4 tháng5 năm 2024)

 

GIÁ TRÁI CÂY

Giá trái cây miền Nam ổn định do thời tiết thuận lợi; tuy nhiên miền Bắc lại mất mùa trái cây như vải, nhãn, xoài,….nên giá trái cây tại các chợ có dao động nhẹ; cụ thể:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg

Mặt hàng

Chợ Bến Phà

Chợ Tổng hợp

Chợ An Lão

Cam sành

25

25

25

Cam vinh

 

 

 

Cam canh

 

 

 

Cam cao phong

 

 

 

Cam (khác)

 

20

25

Ổi

15

15

15

Dứa

15

15

15

Dưa hấu

12

13

12

Dưa vàng

40

50

40

Xoài cát

30

65

30

Thanh long trắng

 

 

 

Thanh long ruột đỏ

 

 

 

Bưởi da xanh

50

45

50

Bưởi Diễn

 

 

 

Bưởi Năm Roi

 

30

 

Vải

25

35

25

Nhãn

35

55

35

Mận

40

40

40

Vú sữa

40

 

40

25

40

25

Táo

30

40

30

Nho

110

75

100

Măng cụt

40

55

40

Sầu riêng

110

120

100

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thống kê (tuần 4 tháng 5 năm 2024)

 
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tháng: 0
  • Tất cả: 0