image banner
THỊ TRƯỜNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU CỦA HẢI PHÒNG THÁNG 6/2024

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại một số chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng tháng 6/2024.

  • GIÁ GẠO: 

Giá gạo tháng 6 đang giữ ở mức cao, giá dao động giữa các chợ đang có sự chênh lệch nhau khá lớn: gạo BC có giá từ 16.000 đồng đến 17.500 đồng/kg; Bắc thơm từ 18.000 đồng đến 21.000 đồng/kg; Lài Thái từ 20.000 đồng đến 25.000 đồng/kg. 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg

Mặt hàng

 

Chợ Quán Toan

Chợ Bến Phà

Chợ tổng hợp

Gạo BC

17.5

17

16

Gạo Bắc thơm

20

21

18

Gạo Lài Thái

21

20

25

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 3 tháng 6 năm 2024)

  • GIÁ THỊT GIA CẦM, GIÁ TRỨNG

              Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg (nguyên con làm sạch); 1.000 VNĐ/10quả

Mặt hàng

Chợ Quán Toan

Chợ Bến Phà

Chợ tổng hợp

Thịt gà ta (gà ri)

140

150

120

Thịt gà công nghiệp

(gà trắng)

85

90

80

Thịt ngan

120

120

100

Thịt vịt

85

80

100

Chim câu (con)

110

120

110

Trứng gà ta

30

35

40

Trứng gà công nghiệp

25

25

25

Trứng vịt

35

30

35

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 3 tháng 6 năm 2024)

Nhìn chung giá gia cầm, giá trứng tương đối ổn định, giao động giữa các chợ không nhiều. 

  • GIÁ THỊT: LỢN, BÒ, TRÂU, BÊ, NGHÉ VÀ CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN TỪ THỊT

Giá các loại thịt (lợn, trâu, bò, bê, nghé) và các sản phẩm chế biến từ thịt trong tháng ổn định, cụ thể: 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg

Mặt hàng

Chợ Quán Toan

Chợ Bến Phà

Chợ tổng hợp

Thịt Lợn

Mông  sấn

140

130

130

Vai sấn

140

130

130

Nạc thăn

150

150

150

Nạc vai

150

150

150

Nạc mông

150

150

150

Ba chỉ

160

160

170

Sườn non

160

160

160

Thịt chân giò rút xương

140

140

110

Sườn lụa

160

160

140

Móng giò

95

100

80

Xương ống

60

60

30-40

Thịt bò, trâu, bê, nghé

Bắp bò

300

300

320

Thăn bò

290

290

320

Nạm bò

240

230

200

Mông bò

290

290

300

Thịt trâu

280

280

270

Thịt bê

 

 

270

Thịt nghé

290

290

270

Sản phẩm chế biến từ thịt

Giò lụa thịt lợn

160

160

150

Chả lụa thịt lợn

160

160

150

Giò lụa thịt bò

420

400

280

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 3 tháng 6 năm 2024)

 

  • GIÁ THỦY SẢN

Giá thủy sản nước ngọt tương đối ổn định. Giá các loại sản phẩm phụ thuộc vào kích cỡ thương phẩm của từng loài, phụ thuộc vào các điểm chợ, cụ thể: 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg

Mặt hàng

Chợ Quán Toan

Chợ Bến Phà

Chợ tổng hợp

Thủy sản nước ngọt

Cá trắm đen

110

120

130

Cá trắm trắng

90

80

71

Cá chép

60

60

55

Cá rô phi

45

45

55

Cá mè

40

40

20

Cá trôi

40

40

35-40

Cá rô đồng

80

80

70

Lươn

 

 

30

Ếch

150

200

150

Cá quả (chuối)

85

85

100

Cá chạch

110

110

120

Cua đồng

100

100

100

Thủy sản nước mặn, lợ

Cá nục

120

120

140

Cá bống đục

200

150

160

Cá bạc má

110

120

80

Cá thu phấn

170

190

185

Cá thu nục

 

 

120

Cá song

 

 

270

Cá Chim đen 

 

 

120

Cá Chim trắng

150

180

150

Cá lanh

 

 

170

Cá vược

 

 

110

Tôm nớt (tôm thẻ chân trắng)

220

180

220

Tôm sú (loại 15-20 con/kg)

420

450

450-500

Tôm rảo

180

200

200-250

Mực ống (loại 5-7 con/kg)

250

270

300

Mực nang

 

 

280

Ngao trắng

20

20

20

Ngao vàng

 

 

 

Hầu

45

40

35

Ghẹ

580

550

350

Cua biển thịt

650

680

590

Cua biển gạch

720

730

690

Cáy

 

 

120

Sản phẩm thủy sản chế biến

Cá thu một nắng

270

280

220

Chả mực loại 1

450

450

450

Chả mực loại thường

300

350

300

Chả cá thu

250

350

220

Chả cá chày

290

290

250

Chả cá thường

150

150

150

Mực khô loại 1 

1400

1300

1250

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 3 tháng 6 năm 2024)

GIÁ RAU, CỦ, QUẢ

Giá các loại rau, củ, quả do thời tiết nắng nóng nên sản lượng không nhiều dẫn đến giá cả tăng có sự chênh lệch giữa các chợ với nhau; cụ thể:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg

Mặt hàng

Chợ Quán Toan

Chợ Bến Phà

Chợ tổng hợp

Bí xanh

20

15

15

Bí đỏ

20

15

12

Mướp

20

20

25

Bầu

25

18

20

Khoai tây

30

20

18

Củ Hành Tây

25

18

18

Củ Su hào (củ)

35

20

9/củ

Cà rốt

20

20

18

Củ cải trắng

20

15

13

Rau muống

17

15

20

Rau ngót

17

15

25

Rau mùng tơi

16

15

25

Rau đay

18

15

20

Rau dền

18

16

20

Rau cải ngọt

25

16

20

Rau cải ngồng

30

25

20

Cải Xanh

30

20

20

Cải Cúc

 

 

25

Bắp cải trắng

25

25

10

Bắp cải tím

25

25

 

Cải thảo

22

22

12

Hoa Lơ xanh

30

30

20

Hoa Lơ trắng

 

 

 

Ngọn su su

20

17

25

Quả Su su

 

 

13

Dưa chuột

25

20

20

Cà chua

25

20

25

Hành ta (Hành củ)

70

80

60

Giá đỗ

18

20

17

Tỏi

60

60

30

Quả đậu đũa

20

20

20-30

Ớt cay

30

30

70

Hành hoa

45

45

50

Gừng

35

35

35

Riềng

20

20

20

Sả

15

15

13

Rau mùi ta

50

50

70

Rau mùi tàu 

 

 

30

Rau húng quế

40

40

30

Rau tía tô

30

30

14

Rau kinh giới

30

30

7

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thống kê (tuần 3 tháng 6 năm 2024)

GIÁ TRÁI CÂY

Trái cây miền Bắc năm nay do thời tiết không thuận lợi dẫn đến mất mùa trái cây như vải, nhãn, xoài,….nên giá trái cây tại các chợ có dao động nhẹ; cụ thể:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/kg

Mặt hàng

Chợ Quán Toan

Chợ Bến Phà

Chợ tổng hợp

Cam sành

30

25

25

Cam vinh

 

 

 

Cam canh

 

 

 

Cam cao phong

 

 

 

Cam (khác)

 

 

20

Ổi

20

15

15

Dứa

17

15

15

Dưa hấu

16

16

13

Dưa vàng

35

40

50

Xoài cát

27

30

65

Thanh long trắng

 

 

 

Thanh long ruột đỏ

30

30

 

Bưởi da xanh

50

50

45

Bưởi Diễn

 

 

 

Bưởi Năm Roi

 

 

30

Vải

80

80

35

Nhãn

35

35

55

Mận

60

60

40

Vú sữa

50

50

 

35

25

40

Táo

50

30

40

Nho

70

110

75

Măng cụt

40

40

55

Sầu riêng

13

110

120

Nguồn số liệu do Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thống kê (tuần 3 tháng 6 năm 2024)

 

 
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tháng: 0
  • Tất cả: 0