07/04/2023
“Thực hiện đánh dấu Kiểm soát giết mổ đối với một số sản phẩm gia cầm sau giết mổ của Nhà máy giết mổ Ogari thuộc Công ty CP Giống gia cầm Lượng Huệ từ ngày 01/4/2023”
“Thực hiện đánh dấu Kiểm soát giết mổ đối với một số sản phẩm gia cầm sau giết mổ của Nhà máy giết mổ Ogari thuộc Công ty CP Giống gia cầm Lượng Huệ từ ngày 01/4/2023”
Hình ảnh: Sản phẩm thực hiện đánh dấu KSGM
Căn cứThông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinhthú y; Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hải Phòng triển khai đánh dấu kiểm soát giết mổ trên bao bì đóng gói đối với thịt và sản phẩm gia cầm tại Nhà máy giết mổ O’gari thuộc Công ty Cổ phần Giống gia cầm Lượng Huệ. Mã số cơ sở: 04.11.01.
Cụ thể:
1. Mẫu bao bì đánh dấu kiểm soát giết mổ như sau:
Ghi chú: Các mẫu bao bì khác nhau ở thông số quy cách đóng gói: 01 kg, 02 kg, 05 kg.
1. Danh mục sản phẩm gia cầm áp dụng đánh dấu kiểm soát trên bao bì gồm:
Stt
|
Sản phẩm
|
Quy cách đóng gói
|
Ghi chú
|
Túi 1kg
|
Túi 2kg
|
Túi 5kg
|
1
|
Cánh gà CN
|
√
|
√
|
√
|
|
2
|
Cánh giữa (cánh khúc giữa gà CN)
|
√
|
√
|
√
|
|
3
|
Cánh gốc (đùi cánh gà CN)
|
√
|
√
|
√
|
|
4
|
Chân gà CN
|
√
|
√
|
√
|
Dán tem phụ
|
5
|
Cổ gà CN
|
|
|
√
|
|
6
|
Đùi góc tư gà CN
|
√
|
√
|
√
|
|
7
|
Đùi TK gà CN
|
√
|
√
|
√
|
|
8
|
Đùi tỏi gà CN
|
√
|
√
|
√
|
|
9
|
Gà ác cỡ đại
|
√
|
√
|
√
|
|
10
|
Gà ác cỡ đại đẻ
|
√
|
√
|
√
|
|
11
|
Gà ác nhỏ
|
√
|
√
|
√
|
|
12
|
Gà ác nhỏ tiềm thuốc bắc
|
√
|
√
|
√
|
|
13
|
Gà CN bọng
|
|
√
|
√
|
|
14
|
Gà Ri lẩu
|
|
√
|
√
|
|
15
|
Gà Ta lai
|
|
√
|
√
|
|
16
|
Gà Tam hoàng
|
|
√
|
√
|
|
17
|
Gan gà CN
|
√
|
√
|
√
|
Dán tem phụ
|
18
|
Lòng gà CN (tim gan mề)
|
√
|
√
|
|
Dán tem phụ
|
19
|
Lườn phile gà CN
|
√
|
√
|
√
|
|
20
|
Má đùi gà CN
|
√
|
√
|
√
|
|
21
|
Má đùi rút xương nguyên miếng
|
√
|
√
|
√
|
|
22
|
Mề gà CN
|
√
|
√
|
√
|
Dán tem phụ
|
23
|
Mỡ gà CN
|
√
|
√
|
√
|
Dán tem phụ
|
24
|
Mỏm cánh gà CN
|
√
|
√
|
√
|
|
25
|
Sụn gà CN
|
√
|
√
|
|
Dán tem phụ
|
26
|
Thịt vai gà CN
|
√
|
√
|
|
|
27
|
Thịt vụn
|
√
|
√
|
|
|
28
|
Tim gà CN
|
√
|
√
|
|
Dán tem phụ
|
29
|
Ức gà CN
|
√
|
√
|
√
|
|
30
|
Ức gà CN k da chẻ đôi
|
√
|
√
|
√
|
|
31
|
Xương đùi gà CN
|
√
|
√
|
√
|
Dán tem phụ
|
32
|
Xương gà CN
|
√
|
√
|
√
|
Dán tem phụ
|
Ghi chú: CN – Gà trắng
3. Thời gian áp dụng: kể từ ngày 01/4/2023.
Ảnh: Hình ảnh buổi làm việc hướng dẫn sử dụng, quản lý bao bì đánh dấu KSGM tại Công ty Cổ phần Giống gia cầm Lượng Huệ
Phòng Kiểm dịch Kiểm soát giết mổ động vật - Chi cục Chăn nuôi và Thú y